Risk neutrality

Định nghĩa Risk neutrality là gì?

Risk neutralityTrung lập rủi ro. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk neutrality - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thái độ nhà đầu tư, theo đó giá trị (tiện ích) của một cơ hội chắc chắn (triển vọng nhất định) của lãi lỗ được coi là tương đương với một cơ hội không chắc chắn (triển vọng không chắc chắn) của cùng một lượng lãi lỗ.

Definition - What does Risk neutrality mean

Investor attitude according to which the value (utility) of a sure chance (certain prospect) of gain or loss is considered to be equal to an unsure chance (uncertain prospect) of the same amount of gain or loss.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *