Risk participation

Định nghĩa Risk participation là gì?

Risk participationTham gia có nguy cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk participation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống mà các ngân hàng đang gặp khó khăn tài chính bán liên rủi ro của họ cho các ngân hàng khác. tham gia có nguy cơ tương tự như chia sẻ rủi ro nhưng với các thành phần khác nhau. Mục tiêu cuối cùng là để làm giảm nguy cơ đầu tư cho cả hai bên. Xem thêm phụ tham gia.

Definition - What does Risk participation mean

A system where banks that are having financial difficulties sell their risky ventures to other banks. Risk participation is similar to risk sharing but with different components. The ultimate goal is to reduce the risk of investment to both parties. See also sub-participation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *