Risk pool

Định nghĩa Risk pool là gì?

Risk poolHồ bơi nguy cơ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Risk pool - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản riêng biệt thành lập để thu giữ và các chi phí và được sử dụng khi tập đoàn bảo hiểm đến với nhau để kết hợp phí bảo hiểm và chi trả thiệt hại, thường được sử dụng trong các thảm họa như lũ lụt, bão, và các thảm họa khác của họ.

Definition - What does Risk pool mean

A separate account established to hold income and expenses and is used when insurance groups come together to combine their premiums and paying out losses, typically used during disasters like floods, hurricanes, and other disasters.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *