Roll up costs

Định nghĩa Roll up costs là gì?

Roll up costsCuộn lên chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Roll up costs - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệu ứng gợn lương hoặc tiền lương tăng về việc bồi thường và lợi ích gói liên quan (tiền thưởng, lương ưu đãi, kế hoạch lương hưu, vv) tính theo phần trăm của lương cơ bản cấp. Còn được gọi là theo thông qua chi phí.

Definition - What does Roll up costs mean

Ripple effect of salary or wage increases on the associated compensation and benefits packages (bonus, incentive pay, pension plan, etc.) computed as a percentage of the base-level pay. Also called follow through costs.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *