Rolling returns

Định nghĩa Rolling returns là gì?

Rolling returnsLợi nhuận lăn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rolling returns - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lợi nhuận trung bình được trình bày trong một hình thức hàng năm. Số năm mà tại đó sự trở lại được thể hiện là phụ thuộc vào độ dài của thời điểm đầu tư. Ví dụ, nếu một cổ phiếu được tổ chức trong 10 năm sau đó sự trở lại được nhắc đến như một sự trở lại lăn năm mười. lợi nhuận lăn tạo ra một cái nhìn thực tế hơn về lợi nhuận đầu tư.

Definition - What does Rolling returns mean

Average return presented in an annualized form. The number of years at which the return is expressed is dependent on the length of time of the investment. For example, if a stock is held for 10 years then the return is referred to as a ten year rolling return. Rolling returns create a more realistic view of investment returns.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *