Định nghĩa Rule of law là gì?
Rule of law là Quy tắc của pháp luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Rule of law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ưu thế tuyệt đối hay uy quyền của pháp luật bình thường của đất đai trong cả công dân, bất kể như thế nào mạnh mẽ. Đầu tiên dẫn giải theo luật pháp Anh Giáo sư AV Dicey trong cuốn sách 1885 của ông 'Giới thiệu về Nghiên cứu pháp luật của Hiến pháp,' nó được dựa trên ba nguyên tắc đó (1) trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm pháp lý để trừng phạt, của mọi công dân, được xác định bởi bình thường (bình thường) pháp luật và không phải bởi bất kỳ fiat tùy ý chính thức, nghị định của chính phủ, hoặc rộng tùy ý-quyền hạn, (2) tranh chấp giữa công dân và quan chức chính phủ phải được xác định bởi các tòa án thường áp dụng luật bình thường, và (3) cơ bản quyền của công dân (tự do của con người, tự do lập hội, tự do ngôn luận) đều được bắt nguồn từ luật tự nhiên, và không phụ thuộc vào bất kỳ trừu tượng hiến khái niệm, tuyên bố, hoặc bảo lãnh.
Definition - What does Rule of law mean
Absolute predominance or supremacy of ordinary law of the land over all citizens, no matter how powerful. First expounded by the UK law Professor A. V. Dicey in his 1885 book 'Introduction To The Study Of Law Of The Constitution,' it is based on three principles that (1) legal duties, and liability to punishment, of all citizens, is determined by the ordinary (regular) law and not by any arbitrary official fiat, government decree, or wide discretionary-powers, (2) disputes between citizens and government officials are to be determined by the ordinary courts applying ordinary law, and the (3) fundamental rights of the citizens (freedom of the person, freedom of association, freedom of speech) are rooted in the natural law, and are not dependent on any abstract constitutional concept, declaration, or guaranty.
Source: Rule of law là gì? Business Dictionary