Định nghĩa S curve là gì?
S curve là Đường cong S. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ S curve - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại đường cong cho thấy sự phát triển của một biến về biến khác, thường được diễn tả như đơn vị thời gian. Ví dụ, một đường cong S của sự phát triển của công ty bán hàng cho một sản phẩm mới sẽ hiển thị một, tăng theo cấp số nhân nhanh chóng trong bán hàng cho một khoảng thời gian, sau đó là một liều dần hoặc chững lại. Các liều dần xảy ra khi dân số của khách hàng mới giảm. Tại thời điểm này tăng trưởng chậm hoặc không đáng kể, và được duy trì bởi khách hàng hiện tại người tiếp tục mua sản phẩm.
Definition - What does S curve mean
A type of curve that shows the growth of a variable in terms of another variable, often expressed as units of time. For example, an S curve of the growth of company sales for a new product would show a rapid, exponential increase in sales for a period time, followed by a tapering or leveling off. The tapering occurs when the population of new customers declines. At this point growth is slow or negligible, and is sustained by existing customers who continue to buy the product.
Source: S curve là gì? Business Dictionary