Định nghĩa Safe deposit box là gì?
Safe deposit box là Két an toàn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Safe deposit box - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Container lưu trữ mạnh mẽ duy trì ở khu vực hầm của một ngân hàng và thuê cho khách hàng ngân hàng để bảo vệ an toàn vật có giá trị. Những hộp được cho là không thấm nước để lửa, lũ lụt, và trộm cắp, và nội dung của chúng được bao phủ bởi công ty bảo hiểm của ngân hàng. Truy cập vào hộp cá nhân được đảm bảo thông qua hai khóa khác nhau: một giữ của khách hàng, khác do ngân hàng.
Definition - What does Safe deposit box mean
Strong storage container maintained in the vault area of a bank and rented to bank customers for safekeeping of valuables. These boxes are said to be impervious to fire, flood, and theft, and their contents are covered by the bank's insurer. Access to individual boxes is secured through two different keys: one kept by the customer, the other by the bank.
Source: Safe deposit box là gì? Business Dictionary