Salaries payable

Định nghĩa Salaries payable là gì?

Salaries payableTiền lương phải trả. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Salaries payable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số tiền của quỹ do nhân viên ăn lương để đền bù cho công việc của họ thực hiện thay mặt cho doanh nghiệp sử dụng của họ. Lượng tiền lương phải trả có thể đại diện cho một phần đáng kể trong tổng chi phí cho một công ty dịch vụ mà cần phải duy trì ổn định của các chuyên gia về tiền lương, cũng như trả lương cho những người làm việc trong quản lý cao hơn.

Definition - What does Salaries payable mean

The total amount of funds due to salaried staff members to compensate them for their work performed on behalf of their employing business. The amount of salaries payable can represent a significant portion of overall expenses for a service company that needs to retain a stable of professionals on salary, as well as paying salaries to those employed in higher management.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *