Định nghĩa Sale là gì?
Sale là Giảm giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hợp đồng liên quan đến chuyển nhượng sở hữu và quyền sở hữu (title) của một hàng hóa hay tài sản, hoặc hưởng một dịch vụ, để đổi lấy tiền hoặc giá trị. yếu tố quan trọng là phải có mặt ở bán hợp lệ (1) thẩm quyền của cả người mua và người bán để ký kết hợp đồng, (2) thỏa thuận với nhau về các điều khoản của trao đổi, (3) một điều có khả năng được chuyển giao, và ( 4) xem xét bằng tiền (hoặc tương đương) đã thanh toán hoặc đã hứa. Xem thêm doanh thu.
Definition - What does Sale mean
Contract involving transfer of the possession and ownership (title) of a good or property, or the entitlement to a service, in exchange for money or value. Essential elements that must be present in a valid sale are (1) competence of both the buyer and seller to enter into a contract, (2) mutual agreement on the terms of exchange, (3) a thing capable of being transferred, and (4) a consideration in money (or its equivalent) paid or promised. See also sales.
Source: Sale là gì? Business Dictionary