Sales quota

Định nghĩa Sales quota là gì?

Sales quotaHạn ngạch bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales quota - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cá nhân con số mục tiêu bán hàng được gán cho mỗi đơn vị bán hàng một người bán hàng, đại lý, nhà phân phối, vùng hoặc lãnh thổ như vậy, như một yêu cầu tối thiểu cho một thời hạn nhất định (tháng, quý, năm). hạn ngạch bán hàng có thể được thể hiện một trong hai trong số đô la (về tiền tệ) hoặc về số lượng hàng hoá, dịch vụ bán ra (về khối lượng).

Definition - What does Sales quota mean

Individual sales target figure assigned to each sales unit such a sales person, dealer, distributor, region, or territory, as a required minimum for a specified period (month, quarter, year). Sales quotas may be expressed either in dollar figures (monetary terms) or in number of goods or services sold (volume terms).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *