Sales territory

Định nghĩa Sales territory là gì?

Sales territoryLãnh thổ bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales territory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khu vực địa lý hoặc loại khách hàng giao cho một đơn vị bán hàng như nhân viên bán hàng, quản lý bán hàng, nhượng quyền, phân phối hay đại lý.

Definition - What does Sales territory mean

Geographical area or type of customers assigned to a sales unit such as salesperson, sales manager, franchisee, distributor, or agent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *