Định nghĩa Sales volume variance là gì?
Sales volume variance là Khối lượng bán hàng sai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sales volume variance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự khác biệt giữa số lượng ngân sách của các đơn vị bán và số lượng thực tế của đơn vị bán. Con số này được nhân với đơn vị lợi nhuận trên mỗi (margin). Ví dụ, nếu một công ty bán 100 đơn vị nhiều hơn dự kiến tại một lợi nhuận trên một đơn vị $ 3, đúng khối lượng bán hàng của nó là $ 300 (100 đơn vị x $ 3 / đơn vị). Khi tính toán phương sai khối lượng bán hàng, lợi nhuận trên một đơn vị được sử dụng, không phải là giá bán.
Definition - What does Sales volume variance mean
The difference between the budgeted quantity of units sold and the actual quantity of units sold. This figure is multiplied by the profit per unit (margin). For example, if a company sold 100 more units than it expected at a profit per unit of $3, its sales volume variance is $300 (100 units x $3/unit). When calculating the sales volume variance, the profit per unit is used, not the selling price.
Source: Sales volume variance là gì? Business Dictionary