Salient

Định nghĩa Salient là gì?

SalientQuan trọng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Salient - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đáng chú ý, rõ ràng để xem; rõ ràng. "Trong bức thư của mình, ông tuyên bố rằng ông chỉ muốn nói xin chào, nhưng thông điệp nổi bật hơn với tôi là anh cô đơn và rất cần thiết một người bạn để nói chuyện với."

Definition - What does Salient mean

Noticeable, clear to see; obvious. "In his letter, he claimed that he just wanted to say hello, but the more salient message to me was that he was lonely and badly needed a friend to talk to."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *