Sample account

Định nghĩa Sample account là gì?

Sample accountTài khoản mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sample account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản được tạo cho một khách hàng tiềm năng bằng cách một doanh nghiệp để chứng minh các tính năng khác nhau của một sản phẩm hay dịch vụ. Ví dụ, một môi giới có thể tạo ra một tài khoản mẫu cho một nhà đầu tư tiềm năng để người đó có thể thấy các công cụ mẫu và hiểu làm thế nào giao dịch được thực hiện.

Definition - What does Sample account mean

An account that is created for a potential customer by a business to demonstrate the different features of a product or service. For example, a brokerage could create a sample account for a potential investor so that he or she could see the sample tools and understand how transactions are made.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *