Định nghĩa Sample selection bias là gì?
Sample selection bias là Thiên vị lựa chọn mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sample selection bias - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một xu hướng xảy ra như là kết quả của việc sử dụng các mẫu từ một dữ liệu không ngẫu nhiên được lựa chọn, bóp méo kết quả của thí nghiệm. Mẫu lựa chọn thiên vị thường phát sinh từ tự lựa chọn được thực hiện bởi các cá nhân hoặc tổ chức bị điều tra hoặc bởi các nhà phân tích, cá nhân xử lý dữ liệu.
Definition - What does Sample selection bias mean
A bias that occurs as a result of using samples from a non-randomly selected data, distorting the result of the experiment. Sample selection bias often arises from self-selection carried out by the individuals or organizations being investigated or by the analyst or individuals processing the data.
Source: Sample selection bias là gì? Business Dictionary