Sampling frame

Định nghĩa Sampling frame là gì?

Sampling frameKhung lấy mẫu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sampling frame - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tập hợp các thông tin dùng để xác định một dân số mẫu để xử lý thống kê. Một khung lấy mẫu bao gồm một định danh số cho mỗi thông tin nhận diện cá nhân, cộng khác về đặc điểm của các cá nhân, để hỗ trợ trong phân tích và cho phép phân chia thành các khung thêm để biết thêm phân tích sâu.

Definition - What does Sampling frame mean

A set of information used to identify a sample population for statistical treatment. A sampling frame includes a numerical identifier for each individual, plus other identifying information about characteristics of the individuals, to aid in analysis and allow for division into further frames for more in-depth analysis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *