Scalable

Định nghĩa Scalable là gì?

ScalableKhả năng mở rộng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scalable - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Cơ sở, nhà máy, hoặc đơn vị có kích thước, hiệu suất, hoặc số lượng người dùng có thể tăng lên theo yêu cầu mà không có một hình phạt trong chi phí hoặc chức năng.

Definition - What does Scalable mean

1. Facility, plant, or unit whose size, performance, or number of users can be increased on demand without a penalty in cost or functionality.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *