Scalper

Định nghĩa Scalper là gì?

ScalperNgười giải phẩu bằng dao nhỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scalper - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thương nhân mua và bán cổ phiếu hoặc hàng hóa thường xuyên, cố gắng để lợi nhuận từ biến động giá nhỏ. Xem Daytrader, In-và-Out Trader.

Definition - What does Scalper mean

A trader who buys and sells stocks or commodities frequently, attempting to profit from small price movements. See Daytrader, In-and-Out Trader.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *