Scam

Định nghĩa Scam là gì?

ScamLừa đảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scam - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một âm mưu lừa đảo được thực hiện bởi một không trung thực cá nhân, nhóm hoặc công ty trong một nỗ lực có được tiền hay cái gì khác có giá trị. Lừa đảo truyền thống cư trú tại thủ đoạn tự tin, nơi một cá nhân sẽ xuyên tạc mình là một người có kỹ năng hoặc cơ quan, bác sĩ tức là, luật sư, nhà đầu tư. Sau khi internet trở nên sử dụng rộng rãi, hình thức mới lừa đảo xuất hiện như lừa đảo xổ số, lừa đảo baiting, email giả mạo, lừa đảo, hoặc yêu cầu giúp. Đây được coi là gian lận email. Cũng thấy lừa đảo, đề án.

Definition - What does Scam mean

A fraudulent scheme performed by a dishonest individual, group, or company in an attempt obtain money or something else of value. Scams traditionally resided in confidence tricks, where an individual would misrepresent themselves as someone with skill or authority, i.e. a doctor, lawyer, investor. After the internet became widely used, new forms of scams emerged such as lottery scams, scam baiting, email spoofing, phishing, or request for helps. These are considered to be email fraud. Also see phishing, scheme.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *