Scatter chart

Định nghĩa Scatter chart là gì?

Scatter chartBiểu đồ phân tán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scatter chart - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai hoặc ba biểu đồ chiều, trong đó mật độ và hướng của các điểm vẽ chỉ ra loại của mối quan hệ (hoặc thiếu đó) giữa biến phụ thuộc và độc lập. Còn được gọi là sơ đồ phân tán, phân tán đồ thị, hoặc phân tán, nó là một trong bảy công cụ chất lượng.

Definition - What does Scatter chart mean

Two or three dimensional chart in which the density and direction of the plotted points indicates the type of relationship (or a lack thereof) between dependent and independent variables. Also called scatter diagram, scatter graph, or scatterplot, it is one of the seven tools of quality.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *