Định nghĩa Schedule D là gì?
Schedule D là Lên kế hoạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Schedule D - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Biểu mẫu IRS sử dụng để báo cáo tăng vốn (lỗ).
Definition - What does Schedule D mean
The IRS form used to reporting capital gain (loss).
Source: Schedule D là gì? Business Dictionary