Scienter

Định nghĩa Scienter là gì?

ScienterScienter. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Scienter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mức độ thực tế hoặc giả định về kiến ​​thức mà làm cho một người chịu trách nhiệm trước pháp luật về những hành động hoặc không hành động của mình. Ví dụ, chủ sở hữu của một con chó luẩn quẩn được coi là biết bố trí và đảm bảo đủ đúng nó từ gây thiệt hại hoặc thương tích cho người khác. Latin cho, kiến ​​thức.

Definition - What does Scienter mean

Actual or presumed degree of knowledge that makes a person legally responsible for his or her actions or failure to act. For example, owner of a vicious dog is deemed to know of its disposition and to properly secure it from causing damage or injury to others. Latin for, knowledge.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *