Định nghĩa Screen printing là gì?
Screen printing là In ấn màn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Screen printing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Phương pháp, trong đó mực được áp dụng trực tiếp lên bề mặt cần in (chất nền). Những hình ảnh được in được nhiếp ảnh chuyển sang một loại vải rất tốt (màn hình) như vậy mà khu vực phi in bị chặn tắt và vải đóng vai trò như một stencil. Mực được lau trên màn hình để đi qua các lỗ chân lông không bị chặn và đạt chất nền. Đối với mỗi màu được in một màn hình riêng biệt là chuẩn bị và quá trình này được lặp đi lặp lại. Đó là phù hợp hơn cho hình dạng cong (như chai và ly), bề mặt không xốp (như gốm sứ và kim loại), và chạy in ngắn. Còn được gọi là serigraphy.
Definition - What does Screen printing mean
Method in which ink is applied directly to the surface to be printed (substrate). The image to be printed is photographically transferred to a very fine fabric (the screen) such that the non-printing areas are blocked off and the fabric serves as a stencil. The ink is wiped across the screen to pass through the unblocked pores and reach the substrate. For each color to be printed a separate screen is prepared and the process is repeated. It is more suitable for curved shapes (such as bottles and cups), non-porous surfaces (such as ceramics and metals), and short print runs. Also called serigraphy.
Source: Screen printing là gì? Business Dictionary