Định nghĩa Seal là gì?
Seal là Niêm phong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Seal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kim loại tem mà làm cho một không thể xóa nhòa (nâng lên hoặc lõm) ấn tượng trên giấy, chì, hoặc sáp niêm phong và được sử dụng như một thiết bị an ninh và / hoặc như một dấu hiệu của tính xác thực và phê chuẩn văn bản pháp luật.
Definition - What does Seal mean
1. Metal stamp that makes an indelible (raised or recessed) impression on paper, lead, or sealing wax and is used as a security device and/or as a mark of authenticity and ratification on legal documents.
Source: Seal là gì? Business Dictionary