Search engine

Định nghĩa Search engine là gì?

Search engineMáy tìm kiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Search engine - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chương trình máy tính tìm kiếm cơ sở dữ liệu và các trang web internet cho các tài liệu có chứa từ khóa được xác định bởi người dùng. Một số công cụ tìm kiếm cho phép bao gồm các toán tử Boolean (xem tìm kiếm Boolean) như 'Và' 'Hoặc' 'Không,' mà làm cho một cụ tìm kiếm và nhanh hơn. Google là công cụ tìm kiếm phổ biến nhất trên thế giới hiện nay.

Definition - What does Search engine mean

Computer program that searches databases and internet sites for the documents containing keywords specified by a user. Some search engines allow inclusion of Boolean operators (see Boolean search) such as 'And,' 'Or,' 'Not,' that make a search specific and faster. Google is the most popular search engine in today's world.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *