Định nghĩa Search engine optimization là gì?
Search engine optimization là Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Search engine optimization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Đề cập đến quá trình cải thiện giao thông đến một trang web nhất định bằng cách tăng khả năng hiển thị của trang web trong kết quả công cụ tìm kiếm. Trang web cải thiện tối ưu hóa công cụ tìm kiếm bằng cách cải thiện nội dung, đảm bảo rằng các trang có thể được lập chỉ mục một cách chính xác, và đảm bảo rằng nội dung là duy nhất. Trải qua quá trình tối ưu hóa công cụ tìm kiếm thường dẫn đến lưu lượng truy cập cho trang web vì trang web sẽ xuất hiện cao hơn trong kết quả tìm kiếm để biết thông tin nào liên quan đến các dịch vụ của trang web.
Definition - What does Search engine optimization mean
Refers to the process of improving traffic to a given website by increasing the site's visibility in search engine results. Websites improve search engine optimization by improving content, making sure that the pages are able to be indexed correctly, and ensuring that the content is unique. Going through the search engine optimization process typically leads to more traffic for the site because the site will appear higher in search results for information that pertains to the site's offerings.
Source: Search engine optimization là gì? Business Dictionary