Định nghĩa Seasonally adjusted data là gì?
Seasonally adjusted data là Dữ liệu điều chỉnh theo mùa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Seasonally adjusted data - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quan sát theo thời gian (theo chuỗi thời gian dữ liệu) sửa đổi để loại bỏ ảnh hưởng của thay đổi theo mùa. Còn được gọi là điều chỉnh theo mùa.
Definition - What does Seasonally adjusted data mean
Observations over time (time series data) modified to eliminate the effect of seasonal variations. Also called seasonal adjustment.
Source: Seasonally adjusted data là gì? Business Dictionary