Định nghĩa Second source là gì?
Second source là Nguồn thứ hai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Second source - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mua lại hoặc chiến lược mua sắm nơi hai nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp đủ điều kiện để cung cấp các sản phẩm tương tự.
Definition - What does Second source mean
Acquisition or procurement strategy where two producers or suppliers are qualified to supply the same item.
Source: Second source là gì? Business Dictionary