Second world

Định nghĩa Second world là gì?

Second worldThế giới thứ hai. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Second world - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các xã hội công nghiệp Liên Xô cũ và Đông Âu, tương phản với các nền kinh tế tiên tiến công nghiệp phát triển (các thế giới thứ nhất) và các quốc gia đang phát triển (thế giới thứ ba).

Definition - What does Second world mean

Former Soviet Union and East European industrial societies, contrasted with advanced industrialized economies (the First World) and the developing nations (the Third World).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *