Định nghĩa Security classification là gì?
Security classification là Phân loại an ninh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Security classification - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mức độ bảo mật được gán cho một tài liệu của chính phủ, tập tin, hoặc hồ sơ dựa trên sự nhạy cảm hoặc bí mật của thông tin. Bốn phân loại an ninh phổ biến là: (1) Tối mật: mức độ cao nhất của bảo vệ để biết thông tin đó là tối quan trọng trong các vấn đề quốc phòng, mà tiết lộ trái phép có thể gây nguy hiểm vô cùng nghiêm trọng hoặc thiệt hại cho đất nước. (2) bí mật: tiết lộ trái phép trong đó có thể dẫn đến thiệt hại nghiêm trọng hoặc nguy hiểm. (3) Bảo mật: tiết lộ trái phép trong đó có thể làm suy yếu các hoạt động quốc phòng hoặc chính phủ. (4) Hạn chế: tiết lộ trái phép trong số đó là không mong muốn.
Definition - What does Security classification mean
Security level assigned to a government document, file, or record based on the sensitivity or secrecy of the information. Four common security classifications are: (1) Top secret: Highest degree of protection for information that is paramount in national defense matters and whose unauthorized disclosure may cause extremely grave danger or damage to the nation. (2) Secret: Unauthorized disclosure of which may result in serious damage or danger. (3) Confidential: Unauthorized disclosure of which may undermine the defense or government operations. (4) Restricted: Unauthorized disclosure of which is undesirable.
Source: Security classification là gì? Business Dictionary