Định nghĩa Security of tenure là gì?
Security of tenure là An ninh của nhiệm kỳ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Security of tenure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo vệ pháp lý dành cho (1) người thuê nhà ở (thường là dưới một hành động thuê) chống lại sự gia tăng thuê tùy ý và nỗ lực của chủ nhà để lấy lại tài sản thông qua đuổi, hoặc (2) người lao động trong các ngành nghề nhất định (chẳng hạn như giảng dạy) đối việc bãi nhiệm tóm tắt mà không cần chỉ nguyên nhân.
Definition - What does Security of tenure mean
Legal protection afforded to (1) tenants of dwelling houses (usually under a rent act) against arbitrary rent increases and landlord's attempts to repossess the property through eviction, or (2) employees in certain professions (such as teaching) against summary dismissal without just cause.
Source: Security of tenure là gì? Business Dictionary