Định nghĩa Segmented pricing là gì?
Segmented pricing là Giá phân đoạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Segmented pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tình huống xảy ra khi một bộ công ty nhiều hơn một giá cho một sản phẩm mà không cần trải qua những khác biệt đáng kể trong chi phí sản xuất hoặc phân phối sản phẩm. Ví dụ, một cơ cấu giá phân đoạn có thể được sử dụng bởi một doanh nghiệp để tận dụng lợi thế của định giá chênh lệch quan sát giữa các vùng địa lý khác nhau.
Definition - What does Segmented pricing mean
A situation that occurs when a company sets more than one price for a product without experiencing significant differences in the costs of producing or distributing the product. For example, a segmented pricing structure might be used by a business to take advantage of pricing disparities observed between different geographical regions.
Source: Segmented pricing là gì? Business Dictionary