SELECT

Định nghĩa SELECT là gì?

SELECTLỰA CHỌN. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ SELECT - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Viết tắt của quá trình sáu bước tham gia vào nghiên cứu thị trường: (1) Phân tích tình hình, (2) tuyên bố rõ ràng về mục tiêu, (3) Đặt xuống của phương pháp chiến lược nghiên cứu và thu thập số liệu, (4) Đánh giá dữ liệu để đi đến một quyết định (5) Xây dựng một kế hoạch hành động, và (6) Kiểm tra tính hiệu quả của quyết định này.

Definition - What does SELECT mean

Acronym for the six step process involved in marketing research: (1) Situation analysis, (2) Explicit statement of objectives, (3) Laying down of the research strategy and data collection methodology, (4) Evaluation of data for arriving at a decision, (5) Creation of a plan of action, and (6) Testing of the effectiveness of the decision.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *