Định nghĩa Self-actualization là gì?
Self-actualization là Tự hiện thực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-actualization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Động lực để nhận ra tiềm năng tối đa của mình và khả năng. Nó được coi là động lực chủ hoặc động cơ chỉ thực, tất cả những động cơ khác là các hình thức khác nhau của nó. Trong Tháp nhu cầu của Maslow, nhu cầu tự khẳng định là nhu cầu cuối cùng mà biểu hiện khi nhu cầu cấp thấp hơn đã được thỏa mãn.
Definition - What does Self-actualization mean
The motivation to realize one's own maximum potential and possibilities. It is considered to be the master motive or the only real motive, all other motives being its various forms. In Maslow's hierarchy of needs, the need for self-actualization is the final need that manifests when lower level needs have been satisfied.
Source: Self-actualization là gì? Business Dictionary