Định nghĩa Self-assessment là gì?
Self-assessment là Tự đánh giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-assessment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Quản lý: quá trình Tiếp tục thông qua đó các nhà quản lý ở các cấp đánh giá tính hiệu quả của hiệu suất của họ trong mọi lĩnh vực trách nhiệm, và xác định những cải tiến được yêu cầu.
Definition - What does Self-assessment mean
1. Management: Continuing process through which managers at all levels evaluates the effectiveness of their performance in all areas of responsibility, and determine what improvements are required.
Source: Self-assessment là gì? Business Dictionary