Self-defense

Định nghĩa Self-defense là gì?

Self-defenseTự vệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self-defense - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sử dụng vũ lực hợp lý (so với lực lượng của kẻ tấn công) trong việc bảo vệ một người, gia đình, tài sản hay bất cứ ai khác chống lại âm mưu tấn công hoặc bị đe dọa. học thuyết pháp lý của tự vệ biện minh cho một hành động ưu tiên thực hiện trong niềm tin hợp lý nguy hiểm cận kề, mà không thực hiện bất kỳ rút lui, và có thể (đặc biệt trong trường hợp khiêu khích) tha thứ giết chết trong những thủ phạm của một vụ tấn công giết người.

Definition - What does Self-defense mean

Use of reasonable force (as compared with the attacker's force) in protection of one's person, family, property, or anyone else against attempted or threatened attack. Legal doctrine of self defense justifies a preemptive action taken in the reasonable belief of immediate danger, without making any retreat, and may (specially in case of provocation) condone killing of the perpetrator of a murderous attack.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *