Self test

Định nghĩa Self test là gì?

Self testTự kiểm tra. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Self test - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tự động kiểm tra (s) được thực hiện bởi một thiết bị (chẳng hạn như một máy tính hoặc máy in) khi bản thân khi bật lên, để phát hiện bất kỳ trục trặc, một thành phần thiếu, hoặc một sự thay đổi trong cấu hình của nó. Trong trường hợp của một vấn đề, các thiết bị sẽ hiển thị một thông báo lỗi để chỉ ra những gì đã xảy ra và (trong một số trường hợp) những gì người dùng phải làm gì để khắc phục nó. Còn được gọi là kiểm tra tự động hoặc tự kiểm tra.

Definition - What does Self test mean

Automatic test(s) performed by a device (such as a computer or printer) upon itself when switched on, to detect any malfunction, a missing component, or a change in its configuration. In case of a problem, the device displays an error message to indicate what has happened and (in some cases) what the user must do to rectify it. Also called auto test or self check.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *