Định nghĩa Selling price variance là gì?
Selling price variance là Đúng giá bán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Selling price variance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sự khác biệt về doanh thu dự kiến và doanh thu thực tế khi giá của một đơn vị thay đổi. Ví dụ, nếu một công ty sản xuất 1.000 đơn vị của hàng hoá, dự kiến sẽ bán chúng với $ 100 / đơn vị, nó dự kiến doanh thu $ 100,000. Nếu giá thực tế hàng hoá được bán ra tại là $ 110, công ty thấy giá chênh lệch bán $ 10.000 (1.000 đơn vị x 110 $ / đơn vị - $ 100,000).
Definition - What does Selling price variance mean
The difference in expected revenue and actual revenue when the price of a unit changes. For example, if a company produced 1,000 units of a good and expected to sell them for $100/unit, it expected revenues of $100,000. If the actual price that the goods were sold at is $110, the company sees a selling price variance of $10,000 (1,000 units x $110/unit - $100,000).
Source: Selling price variance là gì? Business Dictionary