Semi-active record

Định nghĩa Semi-active record là gì?

Semi-active recordKỷ lục bán chủ động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Semi-active record - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ghi được gọi chỉ thỉnh thoảng mới nhưng có giá trị ban đầu. Trong các tổ chức lớn, hồ sơ mà chỉ còn lại ít hơn một tài liệu tham khảo mỗi foot tuyến tính trong một tháng được coi là bán tích cực.

Definition - What does Semi-active record mean

Record which is referred to only occasionally but is of primary value. In large organizations, records that have less than one reference per linear foot in a month are considered semi active.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *