Định nghĩa Sensitization là gì?
Sensitization là Nhạy cảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sensitization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cố gắng để làm cho bản thân hoặc người khác biết và đáp ứng với một số ý tưởng, sự kiện, tình huống, hoặc hiện tượng.
Definition - What does Sensitization mean
Attempt to make oneself or others aware of and responsive to certain ideas, events, situations, or phenomenon.
Source: Sensitization là gì? Business Dictionary