Series B financing

Định nghĩa Series B financing là gì?

Series B financingTài chính Series B. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Series B financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Vòng thứ hai trong một loạt các nguồn tài chính công bằng trong một công ty phát triển. đầu tư mạo hiểm nhãn vòng tài chính theo thứ tự abc (ví dụ Series A, Series B, Series C, vv). vòng này thường xảy ra sau khi đạt được cột mốc nhất định.

Definition - What does Series B financing mean

The second round in a series of equity financing in a growing company. Venture capitalists label financing rounds alphabetically (e.g. Series A, Series B, Series C, etc.). This round typically occurs following the attainment of certain milestones.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *