Share repurchase

Định nghĩa Share repurchase là gì?

Share repurchaseMua lại cổ phiếu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Share repurchase - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mua cổ phiếu của chính mình từ công chúng bởi một công ty có quản lý tin rằng cổ phiếu được định giá thấp. Mục tiêu của nó là để tăng giá trị thị trường của cổ phiếu bằng cách giảm số lượng của họ có sẵn để mua.

Definition - What does Share repurchase mean

Buying of its own shares from the public by a firm whose management believes the shares are undervalued. Its objective is to increase the market value of the shares by reducing their number available for purchase.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *