Shareholder

Định nghĩa Shareholder là gì?

ShareholderCổ đông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shareholder - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cá nhân, nhóm hoặc tổ chức sở hữu một hoặc nhiều cổ phần trong một công ty, và đứng tên giấy chứng nhận cổ phiếu được phát hành. Đó là pháp lý cho một công ty chỉ có một cổ đông. Còn được gọi là (ở Mỹ) cổ đông.

Definition - What does Shareholder mean

An individual, group, or organization that owns one or more shares in a company, and in whose name the share certificate is issued. It is legal for a company to have only one shareholder. Also called (in the US) stockholder.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *