Shareholder activity

Định nghĩa Shareholder activity là gì?

Shareholder activityHoạt động cổ đông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shareholder activity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hoạt động, trong đó cổ đông công ty tham gia có thể tiết lộ vị trí của một công ty về tình hình tài chính của riêng mình hoặc chính sách chung của nó đối với điều kiện kinh tế, xã hội và chính trị. Ví dụ về các hoạt động cổ đông bao gồm việc mua bán cổ phiếu công ty, vận động của các nhóm xã hội hay chính trị, hoặc đóng góp tiền tệ để nguyên nhân xã hội hay chính trị.

Definition - What does Shareholder activity mean

Activities in which company shareholders engage that may reveal a company's position on its own financial health or its general policy toward economic, social and political conditions. Examples of shareholder activities include the buying and selling of company shares, advocacy of social or political groups, or monetary contributions to social or political causes.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *