Shareholder agreement

Định nghĩa Shareholder agreement là gì?

Shareholder agreementThỏa thuận cổ đông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shareholder agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng giữa công ty và các cổ đông định chi tiết, trong số các mặt hàng khác, làm thế nào công việc nội bộ của công ty sẽ được quản lý, làm thế nào tranh chấp nội bộ sẽ được giải quyết, và những gì sẽ xảy ra khi một cổ đông bị phá sản, được thải ra, từ chức, về hưu, trở nên bất lực, hoặc chết. Xem thêm hợp đồng mua bán chứng khoán.

Definition - What does Shareholder agreement mean

Contract between a firm and its shareholders which details, among other items, how the firm's internal affairs will be managed, how internal disputes will be resolved, and what will happen when a shareholder becomes bankrupt, is discharged, resigns, retires, becomes incapacitated, or dies. See also stock purchase agreement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *