Sherman Act

Định nghĩa Sherman Act là gì?

Sherman ActĐạo luật Sherman. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Sherman Act - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Pháp luật liên bang Hoa Kỳ năm 1890 rằng cấm việc tạo ra các công ty độc quyền bởi cấm nỗ lực trực tiếp hoặc gián tiếp can thiệp vào bản chất tự do và cạnh tranh của sản xuất và phân phối hàng hóa. Sửa đổi bởi các hành động Clayton năm 1914. Còn được gọi là hành động chống độc quyền Sherman.

Definition - What does Sherman Act mean

US federal legislation of 1890 that prohibited the creation of monopolies by outlawing direct or indirect attempts to interfere with the free and competitive nature of the production and distribution of goods. Amended by the Clayton act of 1914. Also called Sherman Antitrust act.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *