Ship broker

Định nghĩa Ship broker là gì?

Ship brokerMôi giới tàu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Ship broker - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người đóng vai trò như những đại lý cho một chủ tàu và chịu trách nhiệm cho việc kinh doanh của tàu bao gồm việc thu thập hàng hóa và hành khách, giấy phép, bảo hiểm, bắt tay và debarking. môi giới tàu cũng có thể tham khảo một người trong ngành kinh doanh bán tàu.

Definition - What does Ship broker mean

A person who acts as the agent for a ship owner and is responsible for the business of the ship including obtaining cargo and passengers, permits, insurance, embarking and debarking. Ship broker can also refer to a person in the business of selling ships.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *