Định nghĩa Shipping label là gì?
Shipping label là Nhãn vận chuyển. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Shipping label - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nhãn nhận dạng gắn liền với một container trong đó nêu rõ nội dung của container vận chuyển. Nếu hàng hóa thuộc vào bất kỳ kiểm tra như một thanh tra FDA, nhãn vận chuyển phải chứa các thông tin kiểm tra là tốt. Một nhãn vận chuyển sử dụng bằng phương thức danh sách hãng có xuất xứ và địa chỉ đích.
Definition - What does Shipping label mean
An identification label affixed to a container which specifies contents of the shipping container. If the merchandise is subject to any inspections such as an FDA inspection, the shipping label must contain that inspection information as well. A shipping label used by a mail carrier lists the originating and destination addresses.
Source: Shipping label là gì? Business Dictionary