Short-term capital gain

Định nghĩa Short-term capital gain là gì?

Short-term capital gainTăng vốn ngắn hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Short-term capital gain - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gain về việc bán một tài sản vốn được tổ chức thời hạn dưới 12 tháng. lợi nhuận ngắn hạn thường được đánh thuế ở mức cao hơn so với lợi ích lâu dài.

Definition - What does Short-term capital gain mean

Gain on the sale of a capital asset held for less than 12 months. Short term gains are typically taxed at a higher rate than long term gains.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *